Thực đơn
Chuột_lang_nước Tên gọiTên trong tiếng Bồ Đào Nha ("capybara") xuất phát từ ka'apiûara trong tiếng Tupi, bản thân nó là một từ chắp dính từ kaá (lá cây) + píi (dẹt) + ú (ăn) + ara (hậu tố danh từ tác nhân), nghĩa là "[con vật] ăn lá cây dẹt", hay "[con thú] ăn cỏ".[4]Tên khoa học, cả hydrochoerus và hydrochaeris, đều xuất phát từ ὕδωρ (hydor "nước") và χοῖρος (choiros "lợn, heo") trong tiếng Hy Lạp.[2][5]
Thực đơn
Chuột_lang_nước Tên gọiLiên quan
Chuột Chuột hamster Chuột Mickey Chuột lang nước Chuột đầu bếp Chuột nhắt nhà Chuột khổng lồ Chuột lang nhà Chuột xạ hương Chuột MinnieTài liệu tham khảo
WikiPedia: Chuột_lang_nước http://www.enchantedlearning.com/subjects/mammals/... http://www.latimes.com/news/local/la-me-0818-capyb... http://myfwc.com/wildlifehabitats/nonnatives/mamma... http://vanina-ue.academia.edu/ItatiOlivares/Papers... http://www.departments.bucknell.edu/biology/resour... http://www.bucknell.edu/msw3/browse.asp?id=1340021... http://www.science.smith.edu/msi/pdf/i0076-3519-26... //www.ncbi.nlm.nih.gov/pubmed/11861886 http://www.arkive.org/capybara/hydrochoerus-hydroc... http://www.arkive.org/capybara/hydrochoerus-hydroc...